Tiêu chuẩn nước sinh hoạt ăn uống mới nhất Bộ Y Tế ban hành

Đặt nước: 0975 523 427

Phân phối Lẻ Sỉ liên hệ hotline : 0975 523 427

Mở cửa: 8h-17h

Tiêu chuẩn nước sinh hoạt ăn uống mới nhất Bộ Y Tế ban hành
Ngày đăng: 27/09/2023 02:53 PM

    Tiêu chuẩn nước sinh hoạt đạt chuẩn mà Bộ Y Tế ban hành gồm những gì? Đặc biệt trong bối cảnh hiện nay, ô nhiễm môi trường nước đang diễn ra ngày càng nghiêm trọng. Vậy mọi người cần dựa vào đâu để nhận biết nguồn nước mà mình đang sử dụng có đảm bảo an toàn hay không? Đừng bỏ qua bài viết sau đây để biết được quy chuẩn nước ăn uống sinh hoạt mới nhất!

    1. Tiêu chuẩn nước sinh hoạt theo QCVN 01-1:2018/BYT của Bộ Y Tế

    Thông tư QCVN 01-1:2018/BYT được công bố là tiêu chuẩn mới thay thế cho các quy chuẩn QCVN 01: 2009/BYT và QCVN 02:2009/BYT. Tuy nhiên 2 quy chuẩn này sẽ tiếp tục có hiệu lực cho đến hết ngày 30/6/2021.

    Tiêu chuẩn nước ăn uống sinh hoạt giúp bạn tham khảo các chỉ tiêu để không vượt quá mức quy định, đảm bảo an toàn trong sinh hoạt hàng ngày. Nếu không sẽ dẫn đến rất nhiều căn bệnh nguy hiểm như ung thư, tiêu chảy, ngộ độc… thậm chí tử vong. Nếu chỉ số của các thành phần như Asen (As), Nitrit (NO2-), Mangan (Mn), Sắt (Fe)… vượt quá mức so với bảng dưới đây, bạn cần tìm hiểu nguyên nhân và đưa ra phương pháp xử lý kịp thời.

    STT

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Giới hạntối đa cho phép

    Phương pháp thử

    Mức độ giám sát

    I

    II

    1

    Màu sắc

    TCU

    15

    15

    TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887 – 1985)/SMEWW 2120

    A

    2

    Mùi vị

    Không có mùi vị lạ

    Không có mùi vị lạ

    Cảm quan/SMEWW 2150 B và 2160 B

    A

    3

    Độ đục

    NTU

    5

    5

    TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990)/SMEWW 2130 B

    A

    4

    Clo dư

    mg/L

    Trong khoảng 0,3-0,5

    SMEWW 4500Cl/US EPA 300.1

    A

    5

    pH

    Trong khoảng 6,0 – 8,5

    Trong khoảng 6,0 – 8,5

    TCVN 6492:1999/SMEWW 4500 – H+

    A

    6

    Hàm lượng Amoni

    mg/L

    3

    3

    SMEWW 4500 – NH3 C /SMEWW 4500 – NH3 D

    A

    7

    Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)

    mg/L

    0,5

    0,5

    TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) / SMEWW 3500 – Fe

    B

    8

    Chỉ số Pecmanganat

    mg/L

    4

    4

    TCVN 6186:1996/ISO 8467:1993 (E)

    A

    9

    Độ cứng tính theo CaCO3

    mg/L

    350

    TCVN 6224 – 1996 / SMEWW 2340 C

    B

    10

    Hàm lượng Clorua

    mg/L

    300

    TCVN 6194 – 1996(ISO 9297 – 1989)/ SMEWW 4500 – Cl- D

    A

    11

    Hàm lượng Florua

    mg/L

    1.5

    TCVN 6195 – 1996(ISO10359 – 1 – 1992)/ SMEWW 4500 – F-

    B

    12

    Hàm lượng Asen tổng số

    mg/L

    0,01

    0,05

    TCVN 6626:2000 / SMEWW 3500 – As B

    B

    13

    Coliform tổng số

    Vi khuẩn/ 100ml

    50

    150

    TCVN 6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990)/SMEWW 9222

    A

    14

    E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt

    Vi khuẩn/ 100ml

    0

    20

    TCVN 6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990)/SMEWW 9222

    A

    Tiêu chuẩn nước ăn uống và sinh hoạt theo Luật định được áp dụng cho các đối tượng gồm: là các cá nhân, văn phòng làm việc, trường học, cơ quan tổ chức cùng các hộ gia đình, cơ sở kinh doanh nước sinh hoạt dưới 1000m3 trong một ngày đêm.

    Lưu ý, giới hạn tối đa cho phép mỗi hạng mục được chia làm hai loại. Mỗi tiêu chí sẽ có phạm vi áp dụng khác nhau, đó là:

    + Giới hạn I được áp dụng với các cơ sở, hộ gia đình kinh doanh cung cấp nước sinh hoạt.

    + Giới hạn II được dùng cho các cá nhân hay hộ gia đình khai thác nước sinh hoạt.

    2. Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT

    Mỗi quốc gia và khu vực trên thế giới đều có những quy định riêng về tiêu chuẩn nước uống, Việt Nam cũng vậy. Bộ Y tế ban hành quy chuẩn QCVN6-1:2010/BYT vào ngày 02/06/2010 chính là Quy chuẩn Quốc gia cao nhất dành cho nguồn nước uống trực tiếp tại Việt Nam. QCVN6-1:2010/BYT chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2011.

    Quy chuẩn này bao hàm những yêu cầu về tiêu chuẩn về khoáng chất, hàm lượng vi sinh,… có trong nguồn nước tại hộ gia đình và các sản phẩm nước đóng chai được sử dụng có thực sự an toàn để trực tiếp sử dụng hay không.

    Tên chỉ tiêu

    Giới hạn tối đa

    Phương pháp thử

    Phân loại chỉ tiêu

    Stibi, mg/l

    0,02

    ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;AOAC 964.16

    A

    Arsen, mg/l

    0,01

    TCVN 6626:2000 (ISO11969:1996);ISO 11885:2007; ISO15586:2003;

    AOAC 986.15

    A

    Bari, mg/l

    0,7

    ISO 11885:2007; AOAC 920.201

    A

    Bor, mg/l

    0,5

    TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990);ISO 11885:2007

    A

    Bromat, mg/l

    0,01

    ISO 15061:2001

    A

    Cadmi, mg/l

    0,003

    TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

    AOAC 974.27; AOAC 986.15

    A

    Clor, mg/l

    5

    ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985,ISO 7393-3:1990

    A

    Clorat, mg/l

    0,7

    TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997)

    A

    Clorit, mg/l

    0,7

    TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997)

    A

    Crom, mg/l

    0,05

    TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003

    A

    Đồng, mg/l

    2

    TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

    AOAC 960.40

    A

    Cyanid, mg/l

    0,07

    TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984);TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002)

    A

    Fluorid, mg/l

    1,5

    TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992);TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994);

    ISO 10304-1:2007

    A

    Chì, mg/l

    0,01

    TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

    AOAC 974.27

    A

    Mangan, mg/l

    0,4

    TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003

    A

    Thủy ngân, mg/l

    0,006

    TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999);AOAC 977.22

    A

    Molybden, mg/l

    0,07

    TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003

    A

    Nickel, mg/l

    0,07

    TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003

    A

    Nitrat, mg/l

    50

    TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998);ISO 10304-1:2007

    A

    Nitrit, mg/l

    3

    TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984);ISO 10304-1:2007

    A

    Selen, mg/l

    0,01

    TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993);ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

    AOAC 986.15

    A

    Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l

    0,5

    ISO 9696:2007

    B

    Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l

    1

    ISO 9697:2008

    B

     

    Lưu ý:

    Chỉ tiêu loại A bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.

    Chỉ tiêu loại B không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu các sản phẩm nước uống đóng chai phải đáp ứng các quy định đối với chỉ tiêu loại B.

    Kiểm tra các chỉ tiêu về vi sinh vật:

    I. Kiểm tra lần đầu

    Chỉ tiêu

    Lượng mẫu

    Yêu cầu

    Phương pháp thử

    Phân loại chỉ tiêu

    1. E. coli hoặc coliform chịu nhiệt

    1 x 250 ml

    Không phát hiện được trong bất kỳ mẫu nào

    TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007)

    A

    2. Coliform tổng số

    1 x 250 ml

    – Nếu số vi khuẩn (bào tử) 1 và 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai– Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ

    TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007)

    A

    3. Streptococci feacal

    1 x 250 ml

    ISO 7899-2:2000

    A

    4. Pseudomonas aeruginosa

    1 x 250 ml

    ISO 16266:2006

    A

    5. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit

    1 x 250 ml

    TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986)

    A

    II. Kiểm tra lần thứ hai

    Chỉ tiêu

    Giới hạn tối đa cho phép(Trong 1 ml sản phẩm)

    Phương pháp thử

    Phân loại chỉ tiêu

    n

    c

    n

    M

    1. Coliform tổng số

    4

    1

    0

    2

    TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007)

    A

    2. Streptococci feacal

    4

    1

    0

    2

    ISO 7899-2:2000

    A

    3. Pseudomonas aeruginosa

    4

    1

    0

    2

    ISO 16266:2006

    A

    4. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit

    4

    1

    0

    2

    TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986)

    A

     

    Lưu ý:

    Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.

    n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra.

    c: số đơn vị mẫu tối đa có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt.

    m: là mức giới hạn mà các kết quả không vượt quá mức này là đạt, nếu các kết quả vượt quá mức này thì có thể đạt hoặc không đạt.

    M: là mức giới hạn tối đa mà không mẫu nào được phép vượt quá

    Một số yếu tố tiêu chuẩn nước uống chung

    Tiêu chuẩn trên áp dụng chủ yếu cho các công ty, xí nghiệp, còn các hộ gia đình nếu áp dụng kiểm tra cả hơn 30 tiêu chí sẽ rất tốn kém chi phí. Đối với các gia đình, có thể kiểm tra theo các tiêu chí sau:

     

    Tên chỉ tiêu

    Giới hạn tối đa cho phép

    Phương pháp thử

    Màu sắc

    Giới hạn ở mức 15 TCU

    ISO 7887 – 1985

    Mùi vị

    Không có mùi vị lạ

    Bằng cảm nhận / SMEWW 2150 B

    Độ đục

    Tối đa 5 NTU

    TCVN 6184 – 1996

    Hàm lượng Clo dư

    Giới hạn ở mức 0,3 – 0,5

    SMEWW 4500 Cl

    Hàm lượng Clo kết tủa

    Giới hạn ở mức 300 mg/l

    TCVN 6194 – 1996

    Nồng độ pH

    Giới hạn ở mức 6 – 8,5

    TCVN 6492 – 1999

    Hàm lượng Amon

    Giới hạn ở mức 3mg/l

    SMEWW 4500 – NH3D

    Hàm lượng Fe 2+ và Fe 3+

    Giới hạn ở mức 0,5 mg/l

    SMEWW 3500 Fe

    Hàm lượng Florua

    Không quá 1,5 mg/l

    TCVN 6195 – 1996

    Hàm lượng Asen

    Không quá 0,01 mg/l

    TCVN 6626 – 2000

    >>> Nếu bạn cần nước uống giao tận nơi an toàn và chính hãng tại TpHCM – Liên hệ ngay đại lý nước ATLANTIC qua Hotline: 0975 523 427.

    THÔNG TIN LIÊN HỆ

    CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT ATLANTIC

    Địa chỉ: 88A, Dương Đình Hội, P. Phước Long B, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM

    Hotline: (028) 2214 1054  -  0975 523 427

    Email: nguyenmauthong1982@gmail.com

    Website: thewateratlantic.com

     

    Zalo
    Hotline

    HOTLINE

    0975 523 427